I. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Ngành: Giáo dục học Chuyên ngành: Lý luận và Phương phápdạyhọcVật lí Theory and Method of Teaching Physics Mã số:60 14 10 (Ban hành kèm theo Quyết định số1151/SĐH, ngày 14tháng 09 năm 2009 của Giám đốc ĐH Thái Nguyên) 1. Mục tiêu đào tạo 1.1. Mục tiêu chung Đào tạo Thạc sĩ Giáo dục học, chuyên ngành Lý luận và Phương pháp dạy học Vật lý có đủ phẩm chất đạo đức, có tri thức và kỹ năng chuyên ngànhở mức độ hệ thống và hiện đại,đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay. 1.2. Mục tiêu cụ thể 1.2.1. Về phẩm chất đạo đức Đào tạo giáo viên có phẩm chất cơ bản: thấm nhuần thế giới quan Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu CNXH, yêu học sinh, yêu nghề, ý thức trách nhiệm cao, đạo đức tốt, tác phong mẫu mực. 1.2.2.Về kiến thức Cung cấp cho học viên: - Kiến thức cơ sở về toán và tin học của chuyên ngành; - Kiến thức cơ bản, hệ thống của Vật lý học hiện đại; - Kiến thức cơ bản, hiện đại và hệ thống của chuyên ngành Lí luận và Phương pháp dạy học Vật lý. 1.2.3. Về kỹ năng - Triển khai và phát triển chương trình, sách giáo khoa vật lý ở các bậc học; - Triển khai hiệu quả phương pháp dạy học vật lý và đổi mới phương pháp dạy học cho các đối tượng khác nhau. 1.2.4. Về năng lực Hình thành cho học viên các năng lực: - Xây dựng chiến lược dạy học (phát triển chương trình, đánh giá trong dạy học, tổ chức quá trình dạy học); - Phát hiện và giải quyết vấn đề trong đổi mới phương pháp dạy học; - Sử dụng thành thạo công nghệ và phương tiện dạy học hiện đại trong giảng dạy, nghiên cứu khoa học giáo dục và phương pháp dạy học các bộ môn thuộc ngành Vật lý. - Học xong chương trình thạc sĩ chuyên ngành này có khả năng dạy tốt môn vật lý ở bậc học phổ thông, cao đẳng, đại học, và có khả năng học ở bậc cao hơn. 2. Tên văn bằng và môn thi tuyển sinh 2.1. Tên văn bằng - Tên tiếng Việt: Thạc sĩ Lý luận và Phương pháp dạy học Vật lý. - Tên tiếng Anh: Master of Theory and Method of Teaching Physics 2.2. Yêu cầu tuyển sinh - Điều kiện: Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Sư phạm Vật lý, Cử nhân Vật lý phù hợp với qui chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Môn thi tuyển sinh: Môn Cơ bản: Lí luận dạy họcvật lý Môn Cơ sở: Vật lí đại cương Môn Ngoại ngữ:Theo qui chế đào tạo Sau đại học của Bộ GD&ĐT 3. Qui trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp Theo qui chế đào tạo Sau đại học của Bộ GD&ĐT II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TT | Mã môn học | Tên học phần | Số tín chỉ | Học kỳ | Cán bộ giảng dạy | | | | I | | Phần kiến thức chung | | | | | | | Triết học | 3 | | | | | | Ngoại ngữ | 5 | | | | II. | | Phần kiến thức cơ sở | | | | | 1 | MMP 631 | Phương pháp toán cho vật lí | 3 | 1 | TS. Phạm Hữu Kiên | | 2 | CVF 621 | Hàm biến phức | 2 | 1 | TS. Phạm Hữu Kiên | | 3 | NQM 631 | Cơ học lượng tử không tương đối tính | 3 | 1 | TS. Vũ Thị Hồng Hạnh | | 4 | AIP 631 | Tin học trong dạy học vật lí | 3 | 1 | PGS.TS Phạm Xuân Quế | | 5 | SSP 631 | Vật lí chất rắn | 3 | 1 | TS. Đỗ Thùy Chi TS. Nguyễn Lê Hùng | | 6 | RQM 621 | Cơ học lượng tử tương đối tính | 2 | 1 | TS. Chu Việt Hà | | 7 | SCP 631 | Vật lí bán dẫn | 3 | 2 | PGS.TS Vũ Thị Kim Liên | | 8 | SMP 621 | PP thống kê trong NCKH giáo dục | 2 | 2 | PGS.TS Nguyễn Văn Khải Trợ giảng Cao Tiến Khoa | | 9 | BDC 631 | Xây dựng và phát triển chương trình | 3 | 2 | PGS.TS Phạm Hồng Quang Trợ giảng: Vũ Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Quang Linh | | III. | | Phần kiến thức chuyên ngành | | | | | 1 | CMT 631 | Những vấn đề HĐ của LL & PP dạy học Vật lí | 3 | 2 | PGS.TS Nguyễn Văn Khải Trợ giảng Cao Tiến Khoa | | 2 | TME 631 | Thiết bị dạy học và thí nghiệm Vật lí | 3 | 2 | PGS.TS Tô Văn Bình Trợ giảng Nguyễn Quang Linh | | 3 | OCA 621 | Tổ chức hoạt động nhận thức trong dạy họcVật lí | 2 | 2 | PGS.TS Nguyễn Văn Khải Trợ giảng Nguyễn Thị Thu Hà | | 4 | ITP 621 | Tích hợp trong dạy học vật lý ở trường PT | 2 | 2 | PGS.TS Nguyễn Văn Khải Trợ giảng: Đỗ Thùy Chi | | 5 | TDC631 | Dạy học vật lý ở trường phổ thông theo định hướng phát triển năng lực | 3 | 2 | PGS.TS Nguyễn Văn Khải Trợ giảng Nguyễn Quang Linh | | 6 | EAT 621 | Kiểm tra và đánh giá trong dạy học Vật lí | 3 | 2 | PGS.TS Nguyễn Văn Khải Trợ giảng: Chu Việt Hà | | IV. | TMP907 | Luận văn | 12 | | | | | | Tổng | 60 | | | |
|